Xin chọn GIỜ và TÊN GIÁO PHẬN để cùng hiệp thông tham dự.
CÁC NGÀY TRONG TUẦN
(từ thứ HAI đến thứ BẢY)
GIỜ LỄ | GIÁO PHẬN |
4 giờ 30 | Xuân Lộc |
4 giờ 45 | Nha Trang |
5 giờ 00 | Thanh Hóa, Phú Cường, Bà Rịa, Bùi Chu, Qui Nhơn |
5 giờ 15 | Đà Lạt, Ban Mê Thuột, |
5 giờ 30 | Hà Nội, Sài Gòn, Phát Diệm, Kon Tum, Mỹ Tho, Xuân Lộc, Huế, Kon Tum, |
6 giờ 00 | Hải Phòng, Xuân Lộc |
8 giờ 00 | Vĩnh Long |
17 giờ 15 | Đà Nẵng, |
17 giờ 30 | Sài Gòn, Kon Tum, Qui Nhơn |
18 giờ 00 | Hải Phòng, Bùi Chu |
18 giờ 30 | Hà Nội, Cần Thơ, |
19 giờ 00 | Bà Rịa, Sài Gòn (T. Bảy), |
19 giờ 15 | Xuân Lộc |
19 giờ 30 | Vinh, Hưng Hóa, Thái Bình, Bắc Ninh (T. Bảy), Phát Diệm (T. Bảy), |
CHÚA NHẬT
GIỜ LỄ | GIÁO PHẬN |
4 giờ 30 | Xuân Lộc |
5 giờ 00 | Thanh Hóa, Phú Cường, Bà Rịa, Cần Thơ, Long Xuyên, Bùi Chu, Nha Trang, |
5 giờ 30 | Huế, Sài Gòn, Mỹ Tho, Xuân Lộc, Ban Mê Thuột, |
6 giờ 00 | Đà Lạt, Vinh, Phú Cường, Kon Tum, Bắc Ninh, Thái Bình, |
6 giờ 30 | Hải Phòng |
7 giờ 00 | Hà Nội, Bà Rịa, Cần Thơ, Hà Tĩnh, Vinh, Qui Nhơn, Xuân Lộc |
7 giờ 30 | Sài Gòn (Lễ Thiếu Nhi), |
8 giờ 00 | Vĩnh Long, Hưng Hóa, Kon Tum (Lễ Tiếng Bana), |
9 giờ 30 | Ban Mê Thuột, Sài Gòn (Lễ Tiếng Anh), |
10 giờ 00 | Kon Tum (Lễ Tiếng J’rai), |
10 giờ 30 | Sài Gòn (Lễ Tiếng Pháp), |
16 giờ 30 | Huế, |
17 giờ 00 | Bà Rịa, Cần Thơ, Đà Nẵng |
17 giờ 30 | Phú Cường, Sài Gòn, Kon Tum, Qui Nhơn, |
18 giờ 00 | Hà Nội, Hải Phòng, Đà Lạt, Bùi Chu, |
19 giờ 00 | Bà Rịa, Cần Thơ |
19 giờ 15 | Xuân Lộc |
19 giờ 30 | Vinh, Hưng Hóa, Phát Diệm, Thái Bình, |