- Danh sách chia theo giáo hạt
Ba Làng | Chính Tòa | Hữu Lễ | Kẻ Bền | Ngọc Đỉnh | Tam Tổng | Thái Yên |
1. Ba Làng 2. Hoài Yên 3. Minh Thanh 4. Nghi Sơn 5. Thanh Thủy 6. Thủy Cơ 7. Thượng Chiểu |
1. Cổ Định 2. Chính Tòa 3. Đa Minh 4. Đại Tiền 5. Gia Hà 6. Hà Nhuận 7. Hải Lập 8. Hòa Chúng 9. Hoành Suối 10. Ngọc Tranh 11. Phù Bình 12. Phúc Lãng 13. Sầm Sơn 14. Đại Thảo 15. Toàn Tân 16. Thanh Bình |
1. Bích Phương 2. Đạt Giáo 3. Điền Thôn 4. Hậu Hiền 5. Hữu Lễ 6. Kẻ Đầm 7. Kẻ Láng 8. Kẻ Vàng 9. Lam sơn 10. Mục Sơn 11. Ngọc Đông 12. Ngọc Lạp 13. Phúc Địa 14. Phương Long 15. Thường Xuân 16. Thiện Giáo |
1. Bá Thước 2. Bản Thủy 3. Bằng Phú 4.Dương Giao 5. Đa Lộc 6. Đắc Lộc 7. Đồng Mực 8. Đồng Phúc 9. Khánh Linh 10. Kẻ Bền 11. Kiên Khánh 12. Ngọc Đường 13. Ngọc Sơn 14. Nhân Lộ 15. Pháp Ngỡ 16. Phong Ý 17. Quan Nhân 18. Quần Xá 19. Tây Trác 20. Vân Lung 21. Yên Khánh |
1. Do Hạ 2. Đa Nam 3. Đa Phạn 4. Đông Quang 5. Đông Sơn 6. Đức Tâm 7. Kẻ Rừa 8. Mỹ Điện 9. Ngọc Đỉnh 10. Thánh Mẫu 11. Thiên An 12. Tiên Thôn 13.Trinh Hà |
1. Bạch Câu 2.Chính Nghĩa 3. Điền Hộ 4. Liên Hải 5. Liên Nghĩa 6. Mông Ân 7. Phúc Lạc 8. Phước Nam 9. Tam Linh 10. Tam Tổng 11. Tân Hải 12. Vĩnh Thiện |
1. Đông Yên 2. Kiến An 3. Ngọc Lẫm 4. Tân Đạo 5. Tân Sơn 6. Thanh Xuân 7. Thái Yên 8. Vạn Thành 9. Yên Sơn |